ĐĂNG KÝ NGAY NHẬN ƯU ĐÃI HẤP DẪN
Quý khách vui lòng điền thông tin tại đây:
776.000.000 VNĐ
Thông tin cơ bản:
Đăng ký hoặc gọi ngay Hotline để được hỗ trợ tư vấn miễn phí.
Nội dung chính
ToggleFord Ranger 4×4 AT 2024 là phiên bản 2 cầu số tự động bản tiêu chuẩn và có mức giá tiết kiệm và thấp nhất trong các phiên bản còn lại. Đây cũng là phiên bản mới được Ford Việt Nam bổ sung và tung ra thị trường nhằm đa dạng mẫu mã giúp khách hàng có thêm nhiều sự lựa chọn khác nhau. Trong bài viết này, hãy cũng chúng tôi tìm hiểu chi tiết về phiên bản này.
Phiên bản Ranger XLS 4×4 AT hiện có mức giá niêm yết mới điều chỉnh tăng thêm 20 triệu so với lần đầu tiên hãng công bố vào tháng 8/2022, do được nâng cấp thêm một số tính năng, dưới đây là giá niêm yết cụ thể của phiên bản này:
Phiên Bản | Giá Niêm Yết (VNĐ) |
Ranger XLS 2.0L 6AT 4×4 |
776,000,000 |
Ghi chú (*):
Chương trình khuyến mãi trong tháng
- Ưu đãi giảm 50% thuế trước bạ từ chính phủ (áp dụng đến hết 30/12/2024)
- Ưu đãi 2 năm bảo hành mở rộng và 2 năm bảo dưỡng miễn phí (áp dụng đến hết 30/10/2024)
- Trả trước chỉ từ 207 triệu nhận xe
- Xe có sẵn giao ngay, hỗ trợ đặt xe và giao xe sớm
- Hỗ trợ mua xe trả góp, duyệt vay tối đa 80% giá trị xe, thủ tục nhanh chóng
- Nhận báo giá lăn bánh chi tiết
- Hỗ trợ tư vấn, lái thử xe miễn phí và hỗ trợ giao xe tận nơi
Lưu ý (*): chương trình khuyến mãi không cố định và có thể thay đổi theo từng thời điểm khác nhau.
Đăng ký hoặc gọi ngay Hotline để được hỗ trợ tư vấn miễn phí.
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật chi tiết phiên bản Ford Ranger XLS 4×4:
Phiên Bản | Ranger XLS 2.0L 6AT 4×4 |
Động cơ & Tính Năng vận hành |
|
Động cơ |
Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi |
Dung tích xi lanh |
1996 |
Công suất cực đại (PS/ Vòng/ phút) |
170/ 3500 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/ vòng/ phút) |
405/ 1750-2500 |
Hệ thống truyền động |
Hai cầu chủ động |
Chế độ lái Drive Mode |
Có (4 chế độ) |
Hộp số |
Số tự động 6 cấp |
Trợ lực lái |
Trợ lực lái điện |
Kích thước |
|
Dài x Rộng x Cao (mm) |
5362 x 1918 x 1875 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
235 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
3270 |
Bán kính vòng quay tối thiểu |
6350 |
Dung tích thùng nhiên liệu |
85,8 lít |
Hệ thống treo |
|
Hệ thống treo trước |
Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn |
Hệ thống treo sau |
Loại nhíp với ống giảm chấn |
Hệ thống phanh |
|
Phanh trước và sau |
Phanh trước đĩa, phanh sau tang trống |
Phanh tay điện tử |
Không |
Cỡ lốp |
255/70R16 |
Bánh xe |
Vành hợp kim nhôm 16” |
Phiên bản này hiện nay có tổng cộng 6 màu xe ngoại trừ màu nâu ngừng sản xuất từ tháng 4/2024, bao gồm các màu: đen, trắng, đỏ cam, xanh dương, xám và bạc.
Nhìn từ phía trước, đầu xe trông mạnh mẽ với các đường gân được dập nổi trên nắp capo và hiện đại hơn với trang bị đèn pha Led, tích hợp dải Led ban ngày có giao diện hình chữ C mới được nâng cấp vào hồi tháng 5/2023.
Thiết kế mặt calang màu sơn đen có 2 thanh nan nằm ngang tạo kết nối liền mạch với hai cụm đèn pha, tích hợp logo Ford chính giữa nhìn trông khỏe khoắn và cứng cáp.
Nhìn sang bên, thân xe trông khỏe khoắn với các đường gân dập nổi cùng với trang bị ốp cua lốp tại các hộc bánh xe.
Tương tự như phiên bản số tự động 1 cầu, phiên bản này cũng được trang bị mâm xe đa chấu hợp kim nhôm, kích thước 16 inch (thông số lốp 255/70R16). Phía sau được trang bị bệ bước chân giúp thao tác bước lên thùng xe một cách dễ dàng và thuận tiện.
Còn tại phía sau, thiết kế đuôi xe trông cứng cáp và mạnh mẽ với dòng chữ “RANGER” và các đường gân được dập nổi ở bửng xe. Tuy nhiên, trang bị đèn hậu trên phiên bản này và các phiên bản thấp hơn chỉ sử dụng loại bóng đèn Halogen.
Phía sau, phiên bản này được trang bị camera lùi tích hợp cùng với logo Ford. Thùng xe thùng xe thiết kế rộng rãi với kích thước Dài x Rộng x Cao tương ứng: 1475 x 1410 x 525 (mm), kích thước để vừa 1 pallet tiêu chuẩn.
Đăng ký hoặc gọi ngay Hotline để được hỗ trợ tư vấn miễn phí.
Bên trong, Ford Ranger XLS 4×4 AT có không gian nội thất thiết kế rộng rãi và trang bị tiêu chuẩn nhưng cũng hiện đại. Khu vực bảng điều khiển taplo đằng trước vô lăng được trang bị màn hình lái với kích thước 8 inch.
Còn ở khu vực trung tâm bảng taplo, trang bị màn hình giải trí công nghệ SYNC 4A kích thước 10 inch có thể thiết lập tùy chọn và kết nối thông minh với điện thoại, đi kèm là hệ thống âm thanh với 6 loa.
Vô lăng đa chấu, trợ lực điện tích hợp các nút bấm điều khiển. Hệ thống ghế ngồi trên phiên bản này và các phiên bản thấp hơn chỉ được bọc nỉ và hàng ghế trước chỉnh tay 6 hướng.
Còn ở phía sau, thiết kế khoang hành khách có không gian rộng rãi do kích thước của xe Ford Ranger thế hệ mới được điều chỉnh tăng khoảng cách giữa các trục bánh xe thêm 50 (mm). Ghế ngồi thoải mái hơn nhờ trang bị tựa đầu, tại hàng ghế này thì chỉ được tích hợp ổ cắm nguồn 12V.
Phiên bản Ford Ranger XLS 4×4 AT được trang bị động cơ Diesel 2.0l Single Turbo i4 kết hợp cùng với hộp số tự động 6 cấp, cho công suất cực đại: 170 mã lực tại vòng tua máy 3500 (vòng/phút) và mô men xoắn cực đại: 405 (Nm) tại vòng tua máy 1750 – 2500 (vòng/phút).
Xe được trang bị hệ khung gầm rời (kiểu: body – one – frame) và hệ thống treo với: :
Ngoài chế độ tùy chọn các kiểu dẫn động thông thường: 2H, 4H, 4L. Phiên bản Ford Ranger XLS 4×4 còn có thêm chế độ Driver Mode (chế độ kiểm soát địa hình) với 4 tùy chọn khác nhau, bao gồm: Normal (Bình thường), Eco (Tiết kiệm), Tow Haul (Kéo và Chở nặng) và Slippery (Trơn trượt).
Trang bị an toàn
Trang bị tiện nghi
Ford Ranger XLS 4×4 AT sở hữu thiết kế mạnh mẽ, cùng các trang bị tiêu chuẩn và có khả năng vận hành bển bỉ. Đây là phiên bản có mức giá phải chăng, đáng để cân nhắc dành cho anh (chị) mua xe chủ yếu phục vụ công việc.
Hi vọng, bài viết này sẽ giúp ích được cho Anh (chị) trong việc lựa chọn chiếc xe ưng ý và phù hợp với nhu cầu thực tế của mình.
Đăng ký hoặc gọi ngay Hotline để được hỗ trợ tư vấn miễn phí.
Xem Thêm Các Phiên Bản Khác:
Brand | Ford |
---|
ĐĂNG KÝ NGAY NHẬN ƯU ĐÃI HẤP DẪN
Quý khách vui lòng điền thông tin tại đây:
Thành –
Rất chi tiết, ok